Thông số kỹ thuật
|
Tính năng
|
Ghi chú
|
Khoảng cách điểm ảnh (Pitch)
|
Pitch 10mm
|
Là k/c từ tâm điểm ảnh tới tâm liền kề
|
Kích thước điểm ảnh
|
5mm
|
(KT mỗi pixel)
|
Độ sáng điểm ảnh
|
4000mcd
|
|
Tổng số Led/m2
|
10.240 led
|
|
Bóng đèn Led
|
- Bóng led cụm chuyên dụng siêu sángf5mm.
- Độ sáng > 4000mcd.
- Tuổi thọ LED: Trên100.000 giờ sử dụng
- Góc nhìn: 110° (±5%)
|
Sử dụng IC và mạch điện tử, Module, bóng led matrix điện tử sản xuất trung tâm công nghệ cao Thẩm Quyến - TQ
|
Module LED thông dụng
|
P3.75mm, P4.75mm, P5mm, P6mm, P7.62mm, P8mm, P10mm, P12mm, P14mm, P16mm, P20mm, P25mm, P31.5mm
|
|
Số bóng Led/ Điểm ảnh (pixel)
|
2 bóng Led/ điểm ảnh
(1R + 1G)
|
Gồm: 1 đỏ + 1 xanh lá
|
Công suất tiêu thụ trung bình(average)
|
150w/m2
|
|
Công suất tiêu thụ tối đa (Max)
|
200w/m2
|
|
Tỷ lệ bóng không sáng
|
≤ 0.0003
|
|
Khả năng hiển thị màu
|
3 màu
|
Xanh, đỏ vàng
|
Trọng lượng/m2
|
Khoảng 20kg/m2
|
|
Điều khiển, truyền thông tin
|
Thông qua giao diện máy tính
|
Phần mềm do Công Ty CP Đầu Tư và Phát Triển Công Nghệ Cao D&Q Việt Nam cung cấp
|
Khả năng hiển thị
|
- Hiện thị theo file ảnh, logo, text, đồng hồ, ngày giờ, …vv
- Hiển thị 1 hay nhiều dòng tùy từng font chữ và ý muốn của người sử dụng
- Hiển thị từng trang màn hình
- Sử dụng dễ dàng, kết nối nhanh chóng
|
- Có thể điều chỉnh tốc độ kỹ xảo nhanh chậm tùy ý
- Có thể điều chỉnh thời gian hiện chữ ( dựng hình) tùy ý
- Thông qua môi trường Windows
- Phân vùng hiển thị theo yêu cầu
- Giao diện tiếng Việt dễ sử dụng
|
Khoảng cách nhìn rõ
|
1m - 200m
|
|
Môi trường làm việc
|
Ngoài trời
|
|
Độ ẩm làm việc
|
40 – 90% RH
|
|
Nhiệt độ làm việc
|
Từ -10 đến 700C
|
|
Khung vỏ bảng
|
Hộp sắt mạ kẽm, bọc nhôm hộp kim đen
|
|